Bạn sẽ học được gì?
Giới thiệu khóa học
Chương trình toán bàn tay và toán bàn tính FINGER MATH là một chương trình đặc biệt được thiết kế dành riêng cho các bé có độ tuổi từ 4 -8 tuổi. Thông qua những tố chất và năng lực vốn có của các bé, thầy cô và cha mẹ sẽ là những người định hướng, dạy trẻ về những kiến thức trong học tập, kỹ năng và chuẩn mực sống cần thiết cho trẻ. Nội dung: gồm 4 lever + Hướng dẫn những cái cơ bản nhất trên bàn tay, nhận biết số,và ký hiệu số trên tay. Tính toán theo 34 công thức toán học cộng trừ trong phạm vi 99 một cách dễ dàng. Nội dung được truyền tải thông qua các video bài học online . Khóa học này tương đương với thời gian 6 tháng nếu cho bé học trực tiếp tại các trung tâm dạy toán.
Đăng ký ngay khóa học dạy con tại Unica.vn để nhanh chóng dạy con học toán thông minh, cộng trừ thành thạo.
Nội dung khóa học
- Bài 1: Giới thiệu về toán finger math và kí hiệu số trên bàn tay
- Bài 2: Hình thành phép cộng, phép trừ. Cộng trừ trong phạm vi 1, 2, 3, 4
- Bài 3: Ôn tập cộng trừ trong phạm vi 1,2,3,4. So sánh số dấu lớn dấu bé dấu bằng
- Bài 4: Cộng 5 ( bung anh béo ) ôn tập so sánh số
- Bài 5: Trừ 5 ( gập anh béo ) ôn tập các số tự nhiên từ 0 tới 9
- Bài 6: Công thức -5= Gập anh Béo
- Bài 7: Cộng 6,7,8,9 mở rộng cộng hàng chục
- Bài 8: Trừ các số 6,7,8,9 và mở rộng trừ các số hàng chục
- Bài 9: Công thức cộng 4 và dãy số anh bạn nhỏ
- Bài 10: Ôn tập và mở rộng công thức cộng 4
- Bài 11: Công thức cộng 3/ + 3 = + 5 – 2 ( Bung 5 gập 2 )
- Bài 12: Cộng 2 = +5 -3
- Bài 13: Cộng 1 = + 5 – 4
- Bài 14: – 4 = – 5 + 1
- Bài 15: – 3 = -5 + 2 ( gập 5 và bung 2 )
- Bài 16: – 2 = – 5 + 3 ( gập 5 VÀ bung 3 )
- Bài 17: – 1 = – 5 + 4 ( gập 5 bung 4)
- Bài 18: + 9 = +10 – 1 ( bung 10 gập 1)
- Bài 19: Ôn tập Cộng 9 = +10 – 1 ( bung 10 gập 1)
- Bài 20: Cộng 8 = +10 – 2 ( bung 10 gập 2)
- Bài 21: Ôn tập +8 = +10 – 2 ( bung 10 gập 2 )
- Bài 22: Cộng 7 = +10 – 3 ( bung 10 gập 3 )
- Bài 23: Cộng 6 = +10 – 4 ( bung 10 gập 4 )
- Bài 24: Ôn tập cộng 9, 8, 7, 6
- Bài 25: + 5 = + 10 – 5
- Bài 26: + 4 = + 10 – 6
- Bài 27: + 3 = + 10 – 7
- Bài 28: + 2 = +10 – 8
- Bài 29: + 1 = + 10 – 9
- Bài 30: Ôn tập + 1, 2, 3, 4, 5
- Bài 31: – 9 = – 10 + 1
- Bài 32: Ôn tập trừ 9
- Bài 33: – 8 = – 10 + 2
- Bài 34: Ôn tập – 8 = – 10 + 2
- Bài 35: – 7 = – 10 + 3
- Bài 36: – 6 = – 10 + 4
- Bài 37: Ôn tập – 9,8,7,6
- Bài 38: – 5 = – 10 + 5
- Bài 39: – 4 = – 10 + 6
- Bài 40: – 3= – 10 + 7
- Bài 41: – 2= – 10 + 8
- Bài 42: -1 = – 10 + 9
- Bài 43: Ôn tập -1,2,3,4,5 anh bạn lớn
- Bài 44: +9 mix + 9 = + 5 + 4
- Bài 45: + 8 mix + 8 = + 5 + 3
- Bài 46: + 7 mix + 7 = + 5 + 2
- Bài 47: + 6 mix + 6 = + 5 + 1
- Bài 48: Ôn tập + 9,8,7,6 mix
- Bài 49: – 9 mix – 9 = -5 – 4
- Bài 50: – 8 mix – 8 = -5 – 3
- Bài 51: – 7 mix – 7 = -5 – 2
- Bài 52: – 6 mix – 6 = -5 – 1
- Bài 53: Ôn tập – 9,8,7,6 mix
Leave a Reply