Bạn sẽ học được gì?
Giới thiệu khóa học
Bắt đầu học tiếng Hàn trung cấp như thế nào?
Như bạn đã biết, học tiếng Hàn chúng ta cần phải đi từ cơ bản nhất đến nâng cao như bảng chữ cái, cách phát âm, cách ghép từ… và phải học từ bậc thấp nhất đến cao nhất như: nhập môn, sơ cấp, trung cấp và học tiếng Hàn cao cấp.
Sau khi bạn học được qua các trình độ nhập môn, sơ cấp thì chúng tôi chia sẻ cho bạn một số lưu ý về tiếng Hàn trung cấp 1.
Khi bạn bước vào trung cấp của tiếng Hàn thì trình độ này được chia làm trung cấp 1 và trung cấp 2. Đầu tiên, bạn cần tìm hiểu những kiến thức về cấu trúc ngữ pháp, tuy nhiên nó sẽ rất nâng cao so với bậc sơ cấp. Để học tốt trung cấp 1 thì bạn cần trau dồi và mở rộng cho mình lượng từ vựng đa dạng và phong phú hơn.
Tuy nhiên:
Để trau dồi được ngữ pháp và từ vựng của tiếng Hàn trung cấp 1 thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện được cho mình một tinh thần thép để luôn cố gắng hoàn thành bài học ngoại ngữ online, bài tập và lịch trình đã lên.
Chính vì thế, khóa học “Tự học tiếng Hàn thật dễ - Trung cấp 1” của giảng viên Nguyễn Văn Khánh trên UNICA sẽ giúp bạn học được trình độ trung cấp 1 ngay tại nhà mà không cần đến trung tâm.
Khóa học Tự học tiếng Hàn thật dễ - Trung cấp 1, được giảng dạy bởi Thầy Khánh bá đạo, dựa trên Giáo trình: Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt - Quyển 3.
Khóa học tiếng Hàn trung cấp gồm các nội dung:
✔️ Hướng dẫn đọc và giải thích từ vựng trong mỗi bài
✔️ Giải thích ngữ pháp trong các bài của giáo trình, so sánh các ngữ pháp tương đồng
✔️ Hướng dẫn học viên làm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong giáo trình
✔️ Đóng vai cùng học viên trong các bài hội thoại thực hành nói theo yêu cầu của sách
✔️ Hướng dẫn phát âm chuẩn
Vì vậy, nhanh tay đăng ký khóa học “Tự học tiếng Hàn thật dễ - Trung cấp 1” ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi.
Nội dung khóa học
- Bài 1: 학교 생활 Cuộc sống ở trường học (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 2: 학교 생활 Cuộc sống ở trường học (Kỹ năng Đọc)
- Bài 3: 학교 생활 Cuộc sống ở trường học (Kỹ năng Nói)
- Bài 4: 대인 관계 Quan hệ xã hội (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 5: 대인 관계 Quan hệ xã hội (Kỹ năng Đọc)
- Bài 6: 대인 관계 Quan hệ xã hội (Kỹ năng Nói)
- Bài 7: 건강 Sức khỏe ( Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 8: 건강 Sức khỏe (Kỹ năng Đọc)
- Bài 9: 건강 Sức khỏe (Kỹ năng Nói)
- Bài 10: 쇼핑 Mua sắm (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 11: 쇼핑 Mua sắm (Kỹ năng Đọc)
- Bài 12: 쇼핑 Mua sắm (Kỹ năng Nói)
- Bài 13: 요리 Nấu ăn (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 14: 요리 Nấu ăn (Ngữ pháp tiếp)
- Bài 15: 요리 Nấu ăn (Kỹ năng Đọc)
- Bài 16: 요리 Nấu ăn (Kỹ năng Nói)
- Bài 17: Bài kiểm tra số 1
- Bài 18: 은행 Ngân hàng (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 19: 은행 Ngân hàng (Kỹ năng Đọc)
- Bài 20: 은행 Ngân hàng (Kỹ năng Nói)
- Bài 21: 성격 Tính cách (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 22: 성격 Tính cách (Kỹ năng Đọc)
- Bài 23: 성격 Tính cách (Kỹ năng Nói)
- Bài 24: 실수 Lỗi lầm (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 25: 실수 Lỗi lầm (Ngữ pháp tiếp)
- Bài 26: 실수 Lỗi lầm (Kỹ năng Đọc)
- Bài 27: 실수 Lỗi lầm (Kỹ năng Nói)
- Bài 28: 이사 Chuyển nhà (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 29: 이사 Chuyển nhà (Ngữ pháp tiếp)
- Bài 30: 이사 Chuyển nhà (Kỹ năng Đọc)
- Bài 31: 이사 Chuyển nhà (Kỹ năng Nói)
- Bài 32: 여행 Du lịch (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 33: 여행 Du lịch (Kỹ năng Đọc)
- Bài 34: 여행 Du lịch (Kỹ năng Nói)
- Bài 35: Bài kiểm tra số 2
- Bài 36: 고민 Những điều lo lắng (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 37: 고민 Những điều lo lắng (Ngữ pháp tiếp)
- Bài 38: 고민 Những điều lo lắng (Kỹ năng Đọc )
- Bài 39: 고민 Những điều lo lắng (Kỹ năng Nói)
- Bài 40: 인터넷 Internet (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 41: 인터넷 Internet (Kỹ năng đọc)
- Bài 42: 인터넷 Internet (Kỹ năng Nói)
- Bài 43: 희망 Hy vọng (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 44: 희망 Hy vọng (Ngữ pháp tiếp)
- Bài 45: 희망 Hy vọng (Kỹ năng Đọc)
- Bài 46: 희망 Hy vọng (Kỹ năng Nói)
- Bài 47: 영화와 드라마 Phim lẻ và phim bộ (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 48: 영화와 드라마 Phim lẻ và phim bộ (Kỹ năng Đọc)
- Bài 49: 영화와 드라마 Phim lẻ và phim bộ (Kỹ năng Đọc)
- Bài 50: 예절과 규칙 Lễ phép và quy tắc (Từ vựng, ngữ pháp)
- Bài 51: 예절과 규칙 Lễ phép và quy tắc (Kỹ năng Đọc)
- Bài 52: 예절과 규칙 Lễ phép và quy tắc (Kỹ năng Nói)
- Bài 53: Bài kiểm tra số 3
Leave a Reply